I. Giời Thiệu Chung Về Nồi Hơi Đốt Củi, Than
Lò hơi đốt củi - Than hay còn được gọi là nồi hơi đốt củi - Than Được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp yêu cầu về nhiệt như giặt, là, ủi, sấy gỗ, công nghiệp chế biến thực phẩm, hóa chất, dầu khí.
Đặc biệt về sản phẩm lò hơi của Công Ty CP Nồi Hơi Việt Nam đã được lắp đặt tại: các nhà máy may, nhà máy nhuộm vải, nhà máy in, nhà máy chế biến thức ăn cho gia súc, nhà bánh kẹo, nhà máy nước giải khát….
Lò hơi đốt củi sử dụng nguồn nguyên liệu củi rất rẻ, tiết kiệm chi phí mà đem lại hiệu suất nhiệt khá cao.
II. Đặc Tính Kỹ Thuật cơ Bản
- Năng suất sinh hơi định mức : 500-8.000 Kg/giờ
- Áp suất làm việc định mức : 8-16 kG/cm2
- Áp suất thử thủy lực : Áp suất làm việc x 1.5
- Nhiệt độ hơi : 183 - 203 0C
- Nhiên liệu đốt : Củi Cây, Than Cục, Củi Trấu Ép, Viên Nén
- Cấp liệu : Cấp liệu thủ công hoặc cơ giới hóa
- Thải Tro, xỉ : Thủ công
- Tiêu chuẩn thiết kế : ASTM & TCVN
- Tiêu chuẩn chế tạo : ASTM & TCVN
- Khí thải : QCVN19:2009/BTNMT
- Suất tiêu hao nhiên liệu : 225 kg/ tấn hơi
- Thân lò & mặt sàng chế tạo bằng thép chịu nhiệt A515 Gr60, tiêu chuẩn quốc tế ASTM
- Hệ thống ống trao đổi nhiệt chế tạo bằng ống thép đúc tiêu chuẩn quốc tế ASTM –GrB-A192/A106
- Vật liệu cách nhiệt (gạch bằng A, bê tông CA15, Cotton Rockwool 80 kg/cm3 100 mm) thép CT3 sơn tĩnh điện hoặc Inox 304 bảo vệ bên ngoài lớp bông thủy tinh.
- Ống khói chế tạo bằng Inox 304 hoặc thép SS400
- Khung bệ, kênh dẫn khói thải chế tạo bằng Inox 304 hoặc thép SS400
- Cầu thang, lan can, sàn thao tác chế tạo bằng thép SS400
- Các linh kiện, phụ kiện được nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Italia, Đức..
III. Các Loại Nồi Hơi Đốt Củi
1. Nồi hơi đốt củi-than dạng hai
ba lông (dạng KE), ống nước
Đặc điểm kỹ thuật:
-
Kiểu ống nước tuần hoàn tự nhiên.
-
2 ba-lông bố trí theo chiều dọc.
-
Ghi tĩnh, ghi lật.
-
Cấp than: Cơ giới hoặc thủ công.
-
Hiệu suất lò: > 80%
-
Nhiên liệu đốt: Củi Cây, Than Cục, Củi Trấu Ép, Viên Nén
|
|
Mã Hiệu
|
Công Suất
(Kg/h)
|
Áp Suất làm Việc
(kG/cm2)
|
Nhiệt Độ Hơi
(oC)
|
LT3/10KE
|
3000
|
10
|
183
|
LT4/10KE
|
4000
|
10
|
183
|
LT5/10KE
|
5000
|
10
|
183
|
LT6/10KE
|
6000
|
10
|
183
|
LT7/10KE
|
7000
|
10
|
183
|
LT8/10KE
|
8000
|
16
|
204
|
|
2. Nồi hơi đốt củi-than dạng hai
ba lông (dạng E), ống nước
Đặc điểm kỹ thuật:
-
Kiểu ống nước tuần hoàn tự nhiên.
-
2 ba-lông bố trí theo chiều dọc.
-
Ghi tĩnh, ghi lật.
-
Cấp than: Cơ giới hoặc thủ công.
-
Hiệu suất lò: > 80%
-
Nhiên liệu đốt: Củi Cây, Than Cục, Củi Trấu Ép, Viên Nén
|
|
Mã Hiệu
|
Công Suất
(Kg/h)
|
Áp Suất làm Việc
(kG/cm2)
|
Nhiệt Độ Hơi
(oC)
|
LT2/10E
|
2000
|
10
|
183
|
LT3/10E
|
3000
|
10
|
183
|
LT4/10E
|
4000
|
10
|
183
|
LT5/10E
|
5000
|
10
|
183
|
LT6/10E
|
6000
|
10
|
183
|
|
3. Nồi hơi đốt củi-than dạng tổ hợp
ống nước, ống lửa buồng đốt phụ
Đặc điểm kỹ thuật:
|
|
Mã Hiệu |
Công Suất
(Kg/h)
|
Áp Suất làm Việc
(kG/cm2)
|
Nhiệt Độ Hơi
(oC)
|
LT1/10TPH |
1000 |
8 |
183 |
LT2/10TPH |
2000 |
8 |
183 |
LT3/10TPH |
3000 |
10 |
183 |
LT4/10TPH |
4000 |
10 |
183 |
LT5/10TPH |
5000 |
10 |
183 |
LT6/10TPH |
6000 |
10 |
183 |
LT7/10TPH |
7000 |
12 |
194 |
LT8/10TPH |
8000 |
12 |
194 |
|
4. Nồi hơi đốt củi-than dạng tổ hợp
ống nước, ống lửa đốt bụng
Đặc điểm kỹ thuật:
|
|
Mã Hiệu |
Công Suất
(Kg/h)
|
Áp Suất làm Việc
(kG/cm2)
|
Nhiệt Độ Hơi
(oC)
|
LT2/10E |
2000 |
10 |
183 |
LT3/10E |
3000 |
10 |
183 |
LT4/10E |
4000 |
10 |
183 |
LT5/10E |
5000 |
10 |
183 |
|
Ghi chú: Trên đây là thông số các nồi hơi đốt dầu, đốt gas tiêu chuẩn thông dụng.
Các nồi hơi có thông số khác sẽ được thiết kế, chế tạo và cung cấp theo yêu cầu đặt hàng của khách hàng
Mọi chi tiết đặt hàng, tư vấn thiết kế, quý khách vui lòng gửi thông tin đến chúng tôi qua:
Gửi yêu Cầu báo giá
Hot line: 0988907442
Email: info@vnboiler.com
Website: http://vnboiler.com/
Nhân viên công ty tiếp nhận trả lời tư vấn, báo giá sản phẩm 24/7